Từ điển Thiều Chửu
綏 - tuy/thoả
① Dây chằng xe để bíu (níu) lên cho tiện. ||② Yên, như tuy phủ 綏撫, tuy phục 綏服 đều nghĩa là vỗ về người ta quy phục cả. ||③ Lui quân. ||④ Cờ tinh. ||⑤ Một âm là thoả. Cùng nghĩa với chữ thoả 妥.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
綏 - thoả
Ngừng lại. Thôi — Ở dưới. Bên dưới — Xem âm Tuy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
綏 - tuy
Sợi dây trong xe để vịn cho chắc — Yên ổn — Một âm là Thoả. Xem Thoả.


蔘綏 - tam tuy || 綏理王 - tuy lí vương ||